1/ Toán tử số học
Toán tử số học được sử dụng để thực hiện các phép tính toán học như cộng, trừ, nhân, chia...
Toán tử | Tên | Mô tả |
---|---|---|
+ |
Cộng (addition) | Cộng hai giá trị |
- |
Trừ (subtraction) | Trừ một giá trị từ một giá trị khác |
* |
Nhân (multiplication) | Nhân hai giá trị |
/ |
Chia (division) | Chia một giá trị cho một giá trị khác |
% |
Chia lấy phần dư (modulo) | Chia một giá trị cho một giá trị khác và trả về phần dư |
++ |
Tăng một | Tăng giá trị của một biến lên 1 |
-- |
Giảm một | Giảm giá trị của một biến xuống 1 |
Các ví dụ:
Cộng
#include <iostream>
using namespace std;
int main() {
int x = 5;
int y = 2;
cout << x + y; // ket qua = 7
return 0;
}
Chia lấy phần dư
int x = 5;
int y = 2;
cout << x % y; // ket qua = 1
Tăng một
int x = 5;
++x;
cout << x; // ket qua = 6
Giảm một
int x = 5;
--x;
cout << x; // ket qua = 4
2/ Toán tử gán
Toán tử | Mô tả | Ví dụ |
---|---|---|
= |
Phép gán |
|
+= |
Cộng rồi gán |
|
-= |
Trừ rồi gán |
|
*= |
Nhân nhân gán |
|
/= |
Chia rồi gán |
|
%= |
Chia lấy phần dư rồi gán |
|
3/ Toán tử so sánh
Toán tử này được sử dụng để so sánh hai giá trị, kết quả sẽ trả về bằng 0
hoặc 1
.
0
: tương ứng vớifalse
(sai)1
: tương ứng vớitrue
(đúng)
Toán tử | Mô tả | Ví dụ |
---|---|---|
== |
Bằng |
|
!= |
Không bằng |
|
> |
Lớn hơn |
|
< |
Nhỏ hơn |
|
>= |
Lớn hơn hoặc bằng |
|
<= |
Nhỏ hơn hoặc bằng |
|
4/ Toán tử logic
Được sử dụng để xác định logic giữa các biến hay giá trị, kết quả sẽ trả về bằng 0
hoặc 1
.
Toán tử | Mô tả | Ví dụ | |||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
&& |
Logic và (and): chỉ đúng khi tất cả các giá trị (1, 2... n) tham gia && là đúng
|
|
|||||||||||||||
|| |
Logic hoặc (or): chỉ sai khi tất cả các giá trị (1, 2... n) tham gia || là sai
|
|
|||||||||||||||
! |
Logic phủ định (not)
|
|
Gợi ý:
Các em có thể tìm hiểu thêm
- Các toán tử nâng cao như bitwise (&, |, ^, ~, <<, >> ), casting (int, double...), sizeof, comma (,), ternary (?:)
- Thứ tự ưu tiên khi kết hợp nhiều toán tử